THÀNH TÍCH KHEN THƯỞNG
CỦA CÁC TẬP THỂ, CÁ NHÂN THUỘC
TỔNG CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC TỪ NĂM 1996 ĐẾN NAY
TT
|
Danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng
|
Số lượng tập thể
|
Số lượng cá nhân
|
|
I. KHEN THƯỞNG ĐỊNH KỲ
|
|
|
1
|
Huân chương Hồ Chí Minh (Chủ tịch nước tặng cho ngành Dự trữ quốc gia nhân Kỷ niệm 50 năm thành lập ngành 1956-2006)
|
1
|
|
2
|
Huân chương Độc lập hạng nhất (Chủ tịch nước tặng cho ngành Dự trữ quốc gia nhân Kỷ niệm 40 năm thành lập ngành 1956- 1996)
|
1
|
1
|
|
Huân chương Độc lập hạng nhì
|
|
1
|
|
Huân chương Độc lập hạng ba
|
2
|
2
|
3
|
Huân chương Lao động hạng nhất
|
4
|
1
|
|
Huân chương Lao động hạng nhì
|
12
|
1
|
|
Huân chương Lao động hạng ba
|
32
|
62
|
4
|
Danh hiệu Anh hùng Lao động
|
1
|
1
|
5
|
Danh hiệu Chiến sỹ thi đua toàn quốc
|
|
10
|
6
|
Cờ Thi đua của Chính phủ
|
48
|
|
7
|
Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ
|
117
|
172
|
8
|
Cờ Thi đua của Bộ Tài chính
|
35
|
|
9
|
Danh hiệu Chiến sỹ thi đua ngành Tài chính
|
|
493
|
10
|
Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
496
|
1.620
|
|
II. KHEN THƯỞNG THÀNH TÍCH KHÁNG CHIẾN CHỐNG MỸ
|
|
|
11
|
Huân chương kháng chiến chống Mỹ hạng nhất
|
|
134
|
|
Huân chương kháng chiến chống Mỹ hạng nhì
|
|
11
|
12
|
Huy chương kháng chiến chống Mỹ hạng nhất
|
|
220
|
|
Huy chương kháng chiến chống Mỹ hạng nhì
|
|
18
|
13
|
Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
|
22
|